15 thao tác làm chủ lệnh History trong Linux hiệu quả nhất
Để sử dụng lệnh History trong Linux không đơn giản nếu như bạn không thực hành thường xuyên. Đừng quá lo lắng vì bài viết này đã tổng hợp lại 15 thao tác làm chủ lệnh History trong Linux hiệu quả nhất cho bạn tham khảo.
In ra màn hình lịch sử câu lệnh
Khi bạn gõ lệnh history, hệ thống sẽ in ra màn hình lịch sử những câu lệnh mà user hiện tại đã thực hiện trước đó.
Ví dụ:
[user@centos7 ~]$ history
1 ip a
2 exit
3 ls -la
4 pwd
[user@centos7 ~]#
In lịch sử câu lệnh với số dòng nhất định
Nếu chỉ muốn in một số lượng dòng nhất định, các bạn thêm tham số sau lệnh history. Nó sẽ in ra số dòng mà bạn thực thi gần nhất.
Ví dụ:
[user@centos7 ~]$ history 3
16 passwd
17 getenforce
18 history 3
Thực thi lại câu lệnh gần nhất
Để thực thi lại câu lệnh gần nhất, các bạn gõ 2 dấu “!”
Ví dụ:
[root@centos7 ~]# date
Wed Feb 27 01:55:48 UTC 2019
[root@centos7 ~]# !!
date
Wed Feb 27 01:56:03 UTC 2019
[root@centos7 ~]#
Thực hiện lại câu lệnh thứ n
Để thực hiện lại câu lệnh thứ “n” trong lịch sử câu lệnh các bạn sử dụng cú pháp !n
Ví dụ:
[root@centos7 ~]# history 2
101 date
102 history 2
[root@centos7 ~]# !101
date
Wed Feb 27 01:55:48 UTC 2019
Lặp lại câu lệnh bắt đầu bằng chuỗi string
Để thực hiện lại câu lệnh cuối cùng bắt đầu bằng một chuỗi kí tự xác định. bạn dùng cú pháp !string
Ví dụ:
[root@centos7 ~]# systemctl start httpd
[root@centos7 ~]# systemctl stop firewalld
[root@centos7 ~]# systemctl restart httpd
[root@centos7 ~]# !systemctl
systemctl restart httpd
Kết hợp câu lệnh history và grep
Khi muốn xem lịch sử câu lệnh về một vấn đề cụ thể, chúng ta có thể kết hợp lệnh history và grep.
Ví dụ:
[root@centos7 ~]# history | grep httpd
65 yum install httpd -y
106 systemctl stop httpd
107 systemctl start httpd
117 history | grep httpd
Ghi lịch sử câu lệnh ra file
Khi thực hiện câu lệnh ghi lịch sử ra file, hệ thống sẽ ghi vào file users ~/.bash_history với option “w”
[root@centos7 ~]# history -w
Xóa lịch sử câu lệnh
Để xóa lịch sử câu lệnh đã thực thi các bạn dùng lệnh sau:
[root@centos7 ~]# history -c
Xóa một dòng trong lịch sử câu lệnh
Để xóa một dòng nào đó các bạn dùng cú pháp history -d n
Ví dụ:
[root@centos7 ~]# history | grep password
121 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 AM PDT mysql -u root -p oops_this_is_my_password
122 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 AM PDT history | grep password
[root@centos7 ~]# history -d 121
[root@centos7 ~]# history | grep password
121 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 AM PDT history | grep password
123 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 AM PDT history | grep password
Thực thi lệnh mà không bị lưu vào lịch sử
Bạn có thể thực thi lệnh mà không muốn bị lưu vào lịch sử câu lệnh bằng cách sau:
[root@centos7 ~]# echo "secret command";history -d $(history 1)
secret command
Tăng kích thước lưu trữ history
Mặc định hệ thống sẽ lưu lại 1000 dòng lệnh đã thực hiện, để tăng khả năng lưu trữ các bạn làm như sau:
Mở file ~/.bashrc và thêm vào 2 dòng sau:
HISTSIZE=2000
HISTFILESIZE=2000
Sau đó logout và login lại là được.
Kiểm tra xem kích thước hiện tại như sau:
[root@centos7 ~]# echo $HISTFILESIZE
2000
[root@centos7 ~]# echo $HISTSIZE
2000
Thêm thời gian vào lịch sử câu lệnh
Để thêm thời gian vào lịch sử câu lệnh, các bạn sử dụng câu lệnh sau:
echo 'export HISTTIMEFORMAT="%c "' >> ~/.bashrc
Sau đó logout và login trở lại và kiểm tra
[root@centos7 ~]# history 5
39 Wed 27 Feb 2019 01:46:03 AM PDT firewall-cmd --add-service=http --permanent
40 Wed 27 Feb 2019 01:48:03 AM PDT firewall-cmd --reload
41 Wed 27 Feb 2019 01:50:03 AM PDT tailf /var/log/messages
42 Wed 27 Feb 2019 01:52:03 AM PDT restorecon -v /var/www/html/index.html
43 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 AM PDT history 5
Tìm kiếm lịch sử câu lệnh
Để tìm kiếm lịch sử câu lệnh các bạn bấm tổ hợp phím Ctrl + R sau đó gõ chuỗi kí tự cần tìm kiếm.
Ví dụ:
(reverse-i-search)`cat': cat /etc/*release
root@ITFROMZERO:~# cat /etc/*release
DISTRIB_ID=Ubuntu
DISTRIB_RELEASE=18.04
DISTRIB_CODENAME=bionic
DISTRIB_DESCRIPTION="Ubuntu 18.04.1 LTS"
NAME="Ubuntu"
VERSION="18.04.1 LTS (Bionic Beaver)"
ID=ubuntu
ID_LIKE=debian
PRETTY_NAME="Ubuntu 18.04.1 LTS"
VERSION_ID="18.04"
HOME_URL="https://www.ubuntu.com/"
SUPPORT_URL="https://help.ubuntu.com/"
BUG_REPORT_URL="https://bugs.launchpad.net/ubuntu/"
PRIVACY_POLICY_URL="https://www.ubuntu.com/legal/terms-and-policies/privacy-policy"
VERSION_CODENAME=bionic
UBUNTU_CODENAME=bionic
Không cho lưu một lệnh cụ thể bằng HISTCONTROL
Để không cho hệ thống lưu lại một lệnh cụ thể các bạn làm theo ví dụ sau:
root@ITFROMZERO:~# cd /home/
root@ITFROMZERO:/home# cd /root/
root@ITFROMZERO:~# export HISTCONTROL=ignorespace
root@ITFROMZERO:~# ls -l
total 0
root@ITFROMZERO:~# history 5
140 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 clear
141 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 cd /home/
142 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 cd /root/
143 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 export HISTCONTROL=ignorespace
144 Wed 27 Feb 2019 01:56:03 history 5
root@ITFROMZERO:~#
Ở ví dụ trên mình đã không cho lưu lệnh “ls -l” bằng cách bỏ qua lưu lệnh đó với khoảng cách phía trước câu lệnh (export HISTCONTROL=ignorespace)
Điền một tham số từ một lệnh cụ thể
Trong ví dụ sau, !cp:2 tìm kiếm những lệnh trong history bắt đầu bằng cp và lấy tham số thứ hai sau đó điền vào ls -l
root@ITFROMZERO:~# cp test.txt /home/test.csv
root@ITFROMZERO:~# ls -l !cp:2
ls -l /home/test.csv
-rw-r–r– 1 root root 292 2019-02-26 15:02 /home/test.csv
Trên đây là bài tổng hợp 15 thao tác với câu lệnh History trên Linux cho bạn đọc tham khảo áp dụng mà không cần phải ghi nhớ. Chúc bạn trải nghiệm lệnh History thật vui vẻ nhé!
Nguồn bài tham khảo: itfromzero